Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thiệu Tốn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cảnh Thuỵ - Xã Cảnh Thụy - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1990, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thiệu Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Doãn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai