Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Dũng, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xã Nghi Phú - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Gia, nguyên quán Xã Nghi Phú - Vinh - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Viết Giáp, nguyên quán Bạch Đằng - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Viết Hán, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 15 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Hùng, nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Hùng, nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Viết Huynh, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết kháng, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Khoa, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 02/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị