Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Toàn, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 23/03/1950, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Toản, nguyên quán Nam Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Trân, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Trinh, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Trọng, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân trường, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trần Phú - TX Hà Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Bùi Xuân Trường, nguyên quán Trần Phú - TX Hà Giang - Hà Giang hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm La - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Trường, nguyên quán Cẩm La - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Trường, nguyên quán Trung Nông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 1/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 51/Kiến Thiết - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Truyền, nguyên quán Số 51/Kiến Thiết - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị