Nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Đại, nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đại, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đại, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đại, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Đại, nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đinh Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Đinh Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1904, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị