Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Can, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Tiến Can, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 24/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Trường - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Can, nguyên quán Hưng Trường - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đưc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Can, nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đưc - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Tr V Can, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cốc Thành - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Công Can, nguyên quán Cốc Thành - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Trường - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Can, nguyên quán Hưng Trường - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đình Can, nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh