Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Thiệu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Phan Thanh Thìn, nguyên quán Phường 2 - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 19/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thành Thống, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1943, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Đức - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Thường, nguyên quán Tiến Đức - Hưng Hoà - Thái Bình hi sinh 29/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN THANH THỦY, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Tiến, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thanh Tình, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Mỹ - Hưng Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Thanh Toán, nguyên quán Phù Mỹ - Hưng Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ô Môn Hậu - Hậu Giang
Liệt sĩ Phan Thanh Tòng, nguyên quán Ô Môn Hậu - Hậu Giang, sinh 1929, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Tòng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh