Nguyên quán Trân Núi Voi - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Cao Văn Sơn, nguyên quán Trân Núi Voi - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Sơn, nguyên quán Hoàng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Sơn, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 30/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Văn Sơn, nguyên quán Bình triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Sự, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Sương, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 27/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Ta, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao văn Tài, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 13/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Cao Văn Tám, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 23/6/48, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai