Nguyên quán Quốc Việt - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Văn Bao, nguyên quán Quốc Việt - Lạng Sơn hi sinh 07.04.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Bờ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Bút, nguyên quán Thanh Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Cẩm, nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Càn, nguyên quán Tân Xuân - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 18/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Căn, nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Cần, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Cần, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận An - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Cảnh, nguyên quán Thuận An - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 22/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước