Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Ta, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Tá, nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tá, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Tá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Tách, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Tấn, nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tấn, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Hưng hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Thái, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 06/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An