Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Quang Sáng, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thương Đát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Sáng, nguyên quán Thương Đát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Sáng, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 25 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mà Hòn - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Công Sáng, nguyên quán Mà Hòn - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Sáng, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đồng Cống - Bình Dân - Cẩm Phả
Liệt sĩ Hà Văn Sáng, nguyên quán Đồng Cống - Bình Dân - Cẩm Phả hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Ngũ - Tiến Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Híu Sủi Sáng, nguyên quán Đồng Ngũ - Tiến Yên - Quảng Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Phổ Sáng, nguyên quán Sơn Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 3/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáng, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Viễn - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáng, nguyên quán Phượng Viễn - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị