Nguyên quán Thụy Vân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ninh Văn Hải, nguyên quán Thụy Vân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Hữu Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 04/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 26/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Hợp - Đồng Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Đồng Hợp - Đồng Quang - Thái Bình hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 24/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 25/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh