Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 4/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Hồng Phúc - Linh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Chi Khang, nguyên quán Hồng Phúc - Linh Giang - Hải Hưng hi sinh 26/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Tuấn Khang, nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Chín Thịnh Khang, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm ích Khang, nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 29 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị