Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xảo, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN XIN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xin, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 16 - 05 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xưởng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 28 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xuyến, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Yêm, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 26 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phấn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Phán, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 10/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Anh, nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 08/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị