Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tứ, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Tứ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tứ, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tứ, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Minh Tứ, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Trọng Tứ, nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Võ Ngọc Tứ, nguyên quán Bình Định hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tứ, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tứ, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai