Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Tường, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Tường, nguyên quán Đại Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Viết Tường, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mach Văn Tường, nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Tường, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Bang - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Xuân Tường, nguyên quán Hữu Bang - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Đình Tường, nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tường, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tường, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nghuyễn Văn Tường, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương