Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Xá - Xã Đoàn Xá - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Toàn Thắng (không có hài cốt) - Xã Toàn Thắng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thượng Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hưng - Xã Tân Hưng - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hiền - Xã Cộng Hiền - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Khang - Xã Nhân Khang - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội