Nguyên quán Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Văn Kỳ, nguyên quán Hà Tây - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 22 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Kỳ, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Kỳ, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 113 Gầm cầu Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kỳ Lâm, nguyên quán Số 113 Gầm cầu Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Kỳ, nguyên quán Văn Phú - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Kỳ, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoá - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Kỳ, nguyên quán Nam Hoá - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 25/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Kỳ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Kỳ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồng Văn Kỳ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai