Nguyên quán Luận Khê - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Suy, nguyên quán Luận Khê - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tám, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Chung Thượng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Tân, nguyên quán Phong Chung Thượng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 26/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Tân, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 08/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điển Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Tân, nguyên quán Điển Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Khe - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tần, nguyên quán Trung Khe - Mai Châu - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lê - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Táo, nguyên quán Phú Lê - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hành Dịch - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Tem, nguyên quán Hành Dịch - Quế Phong - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Ten, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị