Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu đình Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Luân Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Phong - Xã Nam Phong - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Kim Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Tân - Xã Xuân Tân - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại -