Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thời, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thời, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 19/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Thời, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thời, nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Đông - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thời, nguyên quán Hợp Đông - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thời, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thời, nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thời, nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đồng Thời, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Thời, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị