Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Thanh Huê, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Đức Huê, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Huê, nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Huê, nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Tuân Huê, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Th Binh - Minh Tiến - Đ Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê V Huê, nguyên quán Th Binh - Minh Tiến - Đ Hùng - Phú Thọ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Huê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang