Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạ, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạ, nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạ, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nhật Hạ, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hạ, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân thanh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hạ, nguyên quán Xuân thanh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Hạ, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Hạ, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Hạ, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hạ Long, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An