Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 28 - 6 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Lạng Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Đông Kinh - Lạng Sơn - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chu Phân - Yên Lăng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Chu Phân - Yên Lăng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 17 - 8 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cộng Hoà, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hoà, nguyên quán Xuân Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Hoà, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị