Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Trọng Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Nam - Xã Mộc Nam - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 22/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hải - Xã Thanh Hải - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Bối Cầu - Xã Bối Cầu - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Lâm - Xã Phúc Lâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội