Nguyên quán Hiệu Dương - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Công Huân, nguyên quán Hiệu Dương - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Huân, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 5/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Huân, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Huân, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Huân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên mỹ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Huân, nguyên quán Yên mỹ - Hải Phòng hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Huân, nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Huân, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 25/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TT Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Huân, nguyên quán TT Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 27/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh