Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Ngọc Thiện - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quang Khải - Xã Quang Khải - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chí Minh - Phường Chí Minh - Thị xã Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội