Nguyên quán Thố Tạng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Thố Tạng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Thanh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tòng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tòng - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Lạng Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Thị xã Lạng Sơn - Lạng Sơn hi sinh 3/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tiền Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Dũng - Vĩnh Hoà - Mù Căng Chải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Hoà Dũng - Vĩnh Hoà - Mù Căng Chải, sinh 1927, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Chí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai