Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Là, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Là, nguyên quán Đông Phong - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 11.9.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Là, nguyên quán Nam Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Là, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 2/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Là, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 17/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoàn Kết - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Là, nguyên quán Đoàn Kết - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Là, nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Phạm Văn Là, nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An