Nguyên quán Nông trường T10 - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Xuân Đệ, nguyên quán Nông trường T10 - Tuyên Quang hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Khê - Phượng Vĩ - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đệ, nguyên quán Vân Khê - Phượng Vĩ - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đệ, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đệ, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đệ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phúc - Như Phúc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Như Quốc Đệ, nguyên quán Xuân Phúc - Như Phúc - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đệ, nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 29/4/1949, hi sinh 03/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Khắc Đệ, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan H Đệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Đệ, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị