Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Doanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Lý - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Đỗi, nguyên quán Nhân Lý - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Quý - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Dòn, nguyên quán Dương Quý - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tiên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Dỏng, nguyên quán Nghi Tiên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tòng Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Đông, nguyên quán Tòng Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Đông, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Đông, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Đông, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 27/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đông, nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh i5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Đông, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh