Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Huấn, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huấn, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 2/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại từ - Bảo từ - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Huấn, nguyên quán Đại từ - Bảo từ - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đài - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Huấn, nguyên quán Xuân Đài - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1913, hi sinh 22 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngô Quyền - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thịnh Huấn, nguyên quán Ngô Quyền - Nam Định, sinh 1929, hi sinh 30/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huấn, nguyên quán Thiệu Đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 25/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huấn, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Chiến Huấn, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Huấn, nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị