Nguyên quán An thanh - Bình phó - Biình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Khánh, nguyên quán An thanh - Bình phó - Biình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH KÍCH, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH LAI, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH LÊ, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 07/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Trường - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Liên, nguyên quán An Trường - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH LỢI, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Luận, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 9/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quận 6 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Lực, nguyên quán Quận 6 - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH MINH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam