Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lung, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Văn Lung, nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Lung, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lung, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Lung, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lung, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Lung, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lung, nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Hồ - Bĩnh Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Văn Đình Lung, nguyên quán An Hồ - Bĩnh Lục - Nam Hà hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lung, nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị