Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liên - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 16/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân tiến –an hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Tân tiến –an hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tạ Sá - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Tạ Sá - Sông Thao - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Th.Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Th.Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán H2
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán H2, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Cường - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Đông Cường - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị