Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Hữu, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 8/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hữu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hữu, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán Nghi đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Hữu, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Hữu, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị