Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hai Khổng Lồ, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Bá Võ, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Bá Vỏ, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số 142KTT N.Công Trứ Hà Nội
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán số 142KTT N.Công Trứ Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị