Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Văn Đơn, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Đủ, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Văn Đức, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Đực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Văn Dũng, nguyên quán An Hoà - Tam Nông - Đồng Tháp hi sinh 02/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Duối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Ê, nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang hi sinh 1/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Tiên - Kiên Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Hải, nguyên quán Hà Tiên - Kiên Giang hi sinh 23/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Hiền, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh