Nguyên quán Nam Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Đình Tình, nguyên quán Nam Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 11/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trường - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Tịnh, nguyên quán Thị Trường - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Tịnh, nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Toán, nguyên quán Thuỵ Hương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Toán, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 9/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Toàn, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 5/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Toàn, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 5/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Toản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Trạch, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Trầm, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị