Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trạch - Bố Trạch
Liệt sĩ Lê Đức Hoa, nguyên quán Hà Trạch - Bố Trạch, sinh 1958, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Hoá, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 30/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh liêm - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Hoà, nguyên quán Thanh liêm - Hà Tây hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Hoàn, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Yên - Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Hoàng, nguyên quán Nam Yên - Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Hoàng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 29/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Hoằng, nguyên quán Trần Phú - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị