Nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Quang ( Quảng), nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Lê Dũng, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Lê Công Đoàn, nguyên quán Hoàng Liên Sơn hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phúc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đoàn Hùng, nguyên quán Yên Phúc - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đoàn Hỷ, nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Đoàn, nguyên quán Thanh Đa - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn hà - Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Ngọc Đoàn, nguyên quán Sơn hà - Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Pha - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Thành Đoàn, nguyên quán Mai Pha - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị