Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Minh, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Minh, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Minh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Nho - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Minh, nguyên quán Lương Nho - Tam Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Minh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Minh A, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 28/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Minh Bạo, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ba - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Bình, nguyên quán Quỳnh Ba - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Cai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh