Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Dược Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sĩ Sĩ Sáng, nguyên quán Dược Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dược Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sĩ Sĩ Sáng, nguyên quán Dược Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sĩ Sĩ Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Sĩ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGÔ SĨ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM SĨ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN SĨ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1907, hi sinh 26/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà