Nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Cúc, nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hóa, sinh 1959, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cúc, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quế Văn Cúc, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Bá Cúc, nguyên quán Việt Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Cúc, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Hồng Cúc, nguyên quán Thị xã Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Cúc, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Cúc Văn, nguyên quán Thắng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 24/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Hào - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Cúc Vàng, nguyên quán Tân Hào - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh