Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 4/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Yên Trung - Xã Yên Trung - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Khúc - Xã Vĩnh Khúc - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Mai Động - Xã Mai Động - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đông Ninh - Xã Đông Ninh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Xá - Xã Vĩnh Xá - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tiến - Xã Đồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tiến - Xã Minh Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên