Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trừ Thi Kiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG THI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Trường Thi, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 9/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Minh - Thanh Minh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Thi, nguyên quán Thành Minh - Thanh Minh - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thực - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Thi, nguyên quán Hồng Thực - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu hoạn - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thi, nguyên quán Châu hoạn - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vĩ Văn Thi, nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ Hòa - Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Võ Hoài Thi, nguyên quán Phú Thọ Hòa - Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Thi, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 07/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Văn Thi, nguyên quán Hải Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị