Nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Luân, nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 19/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tấn Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài thượng - Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Luân, nguyên quán Hoài thượng - Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Luân, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Luân, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Luân, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 17/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luân, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luân, nguyên quán Liên khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước