Nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Quy, nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quy, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quy, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Lương Quy, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quy, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Quy, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quy, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Là Ngân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Ích Quy, nguyên quán Là Ngân - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước