Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 22/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Hán, nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Hãn, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hằng, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Hảo, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 19/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hạt, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Hậu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lạc - Cam lạc Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hiếu, nguyên quán Xuân Lạc - Cam lạc Hà Tĩnh hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Hiếu, nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hoa, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh