Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Phượng, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuý Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Phượng, nguyên quán Thuý Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phượng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 20 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Phượng, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Phượng, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Lê Phượng, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Phượng, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Phượng, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 10/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh