Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Trứ, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 19/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Tú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lý Văn Tư, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà Bắc Cạn
Liệt sĩ Lý Văn Tuyến, nguyên quán Đông Hà Bắc Cạn, sinh 1949, hi sinh 23/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phương - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lý Văn Tý, nguyên quán Tân Phương - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lý Văn Vạnh, nguyên quán Lâm Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thương Hà - Bảo Yến - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Yên, nguyên quán Thương Hà - Bảo Yến - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 5/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Lý, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngụ Văn Lý, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị